Từ điển Thiều Chửu
鑷 - nhiếp
① Nhiếp tử 鑷子 cái nhíp. ||② Cái cặp tóc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鑷 - nhiếp
Cái nhíp để nhổ lông, tóc — Nhổ lông — Như chữ Nhiếp 銸 — Cái kẹp tóc.